đền mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤n˨˩ ma̰ːʔŋ˨˩ɗen˧˧ ma̰ːŋ˨˨ɗəːŋ˨˩ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˧˧ maːŋ˨˨ɗen˧˧ ma̰ːŋ˨˨

Động từ[sửa]

đền mạng

  1. Phải đền hoặc phải chết vì đã gây tội giết người.
    giết người phải đền mạng

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam