địa bàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ɓa̤ːn˨˩ɗḭə˨˨ ɓaːŋ˧˧ɗiə˨˩˨ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ ɓaːn˧˧ɗḭə˨˨ ɓaːn˧˧

Danh từ[sửa]

địa bàn

  1. Khu vực, phạm vi, trong quan hệ với những hoạt động tiến hành ở đó.
    Mở rộng địa bàn điều tra phá án.
  2. (Cũ, ít dùng) Như la bàn
    Sử dụng địa bàn khi đi rừng.

Tham khảo[sửa]

  • Địa bàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam