định tính
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ tïŋ˧˥ | ɗḭ̈n˨˨ tḭ̈n˩˧ | ɗɨn˨˩˨ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ tïŋ˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ tïŋ˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ tḭ̈ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
định tính
- (Xem từ nguyên 1) Xét về mặt biến hoá tính chất mà không xét về mặt số lượng.
- Sự phân tích định tính.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "định tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)