Bước tới nội dung

đồ án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ aːn˧˥ɗo˧˧ a̰ːŋ˩˧ɗo˨˩ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ aːn˩˩ɗo˧˧ a̰ːn˩˧

Danh từ

[sửa]

đồ án

  1. Công trình nghiên cứu của sinh viên năm cuối cần hoàn thành để tốt nghiệp.
    Làm đồ án tốt nghiệp.