hoàn thành
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Bắt nguồn từ từ tiếng Hán “完成”.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːn˨˩ tʰa̤jŋ˨˩ | hwaːŋ˧˧ tʰan˧˧ | hwaːŋ˨˩ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwan˧˧ tʰajŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
hoàn thành
- Làm xong xuôi đầy đủ.
- Muốn hoàn thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm (Hồ Chí Minh)
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hoàn thành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)