Bước tới nội dung

đồi bại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤j˨˩ ɓa̰ːʔj˨˩ɗoj˧˧ ɓa̰ːj˨˨ɗoj˨˩ ɓaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˧ ɓaːj˨˨ɗoj˧˧ ɓa̰ːj˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Đồi: đổ nát; bại: hư hỏng

Tính từ

[sửa]

đồi bại

  1. Tồi tệ, xấu xa.
    Phong tục đồi bại.

Tham khảo

[sửa]