nát
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːt˧˥ | na̰ːk˩˧ | naːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːt˩˩ | na̰ːt˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nát”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
nát
- Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão.
- Gạo nát.
- Bị nhàu nát.
- Đập nát.
- Giẫm nát.
- Vò nát tờ giấy.
- Không giữ được ở trạng thái tốt, bị hư hỏng đến tồi tệ.
- Còn lại toàn đồ nát .
- Tình hình cơ quan nát bét.
Động từ[sửa]
nát
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)