Bước tới nội dung

đồng bệnh tương lân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ ɓə̰ʔjŋ˨˩ tɨəŋ˧˧ lən˧˧ɗəwŋ˧˧ ɓḛn˨˨ tɨəŋ˧˥ ləŋ˧˥ɗəwŋ˨˩ ɓəːn˨˩˨ tɨəŋ˧˧ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ ɓeŋ˨˨ tɨəŋ˧˥ lən˧˥ɗəwŋ˧˧ ɓḛŋ˨˨ tɨəŋ˧˥ lən˧˥ɗəwŋ˧˧ ɓḛŋ˨˨ tɨəŋ˧˥˧ lən˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 同病相憐.

Thành ngữ

[sửa]

đồng bệnh tương lân

  1. (Nghĩa đen) Cùng bệnh thì cùng thương xót nhau.
  2. (Nghĩa bóng) Khi người ta cùng ở một hoàn cảnh giống nhau thì người ta thông cảm với nhau.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]