đồng hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ ha̤jŋ˨˩ɗəwŋ˧˧ han˧˧ɗəwŋ˨˩ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ hajŋ˧˧

Tính từ[sửa]

  1. Cùng nhau bước đi trong một đoạn đường, quá trình dài.
    Những đứa trẻ luôn mơ đến cuộc sống trong các bộ phim hoạt hình, nơi chúng có một chú chó thông minh cùng đồng hành.

Dịch[sửa]