Bước tới nội dung

độ nhạy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ ɲa̰ʔj˨˩ɗo̰˨˨ ɲa̰j˨˨ɗo˨˩˨ ɲaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ ɲaj˨˨ɗo̰˨˨ ɲa̰j˨˨

Danh từ

[sửa]

độ nhạy

  1. (y khoa) Tỷ lệ những trường hợp thực sự có bệnh và có kết quả xét nghiệm dương tính trong toàn bộ các trường hợp có bệnh.

Dịch

[sửa]