độc thân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ tʰən˧˧ | ɗə̰wk˨˨ tʰəŋ˧˥ | ɗəwk˨˩˨ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwk˨˨ tʰən˧˥ | ɗə̰wk˨˨ tʰən˧˥ | ɗə̰wk˨˨ tʰən˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
độc thân
- Chỉ sống một mình, không lập gia đình.
- Đã gần bốn mươi tuổi còn sống độc thân.
- Chỉ sống một mình, không sống cùng gia đình.
- Hộ độc thân.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "độc thân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)