Bước tới nội dung

động mạch vành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ ma̰ʔjk˨˩ va̤jŋ˨˩ɗə̰wŋ˨˨ ma̰t˨˨ jan˧˧ɗəwŋ˨˩˨ mat˨˩˨ jan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨ majk˨˨ vajŋ˧˧ɗə̰wŋ˨˨ ma̰jk˨˨ vajŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

động mạch vành

  1. Động mạch bao bọc quanh tim cung cấp máu để nuôi tim.
    Một số bệnh nhân mắc bệnh nghẽn cơ tim mãn tính bị tắc động mạch vành.