tim
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Âm phi Hán-Việt của tiếng Trung Quốc 心 (HV: tâm).
Tương quan ‹i› ↔ ‹â› có thể thấy qua một số ví dụ khác: phím, kịp, kín, nhịn.
Nghĩa bóng của từ "tim" trong tiếng Việt hiện đại ít nhiều một phần là do ảnh hưởng của nước ngoài. Theo truyền thống, các bộ phận tượng trưng cho trạng thái tâm lý và cảm xúc là bụng, lòng, dạ.
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tim˧˧ | tim˧˥ | tim˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tim˧˥ | tim˧˥˧ | ||
Âm thanh (TP. HCM): (tập tin)
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Từ điển hình ảnh: Cấu tạo tim người

|
|
Chú thích: |
- Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
- Khám bệnh tim mạch.
- (Nghĩa bóng) Tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu.
- Trái tim nhân hậu.
- Yêu bằng cả trái tim.
- Làm theo tiếng gọi của con tim.
- Phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật.
- Đo từ tim đường ra.
- (Địa phương) Bấc đèn.
- Dầu hao tim lụn.
Từ dẫn xuất
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tim”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /tim¹/
Danh từ
tim
- (Cổ Liêm) tim.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ điển hình minh họa
- Danh từ có loại từ quả tiếng Việt
- Danh từ có loại từ trái tiếng Việt
- Danh từ có loại từ con tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn

