tim
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tim˧˧ | tim˧˥ | tim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tim˧˥ | tim˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tim
- Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
- giữa, trung tâm
- giữa tim.
- (Địa phương) Bấc đèn.
- Dầu hao tim lụn.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: heart, centre/center, core
- Tiếng Pháp: cœur, centre
- Tiếng Tây Ban Nha: corazón gđ
- Tiếng Trung Quốc: 心
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)