Bước tới nội dung

động phòng hoa chúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ fa̤wŋ˨˩ hwaː˧˧ ʨuk˧˥ɗə̰wŋ˨˨ fawŋ˧˧ hwaː˧˥ ʨṵk˩˧ɗəwŋ˨˩˨ fawŋ˨˩ hwaː˧˧ ʨuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨ fawŋ˧˧ hwa˧˥ ʨuk˩˩ɗə̰wŋ˨˨ fawŋ˧˧ hwa˧˥ ʨuk˩˩ɗə̰wŋ˨˨ fawŋ˧˧ hwa˧˥˧ ʨṵk˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 洞房花燭.

Thành ngữ

[sửa]

động phòng hoa chúc

  1. (Nghĩa đen) Phòng sâu kín (phòng của vợ chồng mới cưới) và đuốc hoa thắp trong đêm tân hôn.
  2. (Nghĩa bóng) Phòng cô dâu chú rể đêm tân hôn.

Dịch

[sửa]