Bước tới nội dung

động tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩ɗə̰wŋ˨˨ tïn˧˧ɗəwŋ˨˩˨ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨ tïŋ˧˧ɗə̰wŋ˨˨ tïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

động tình

  1. Cảm thấy rung động, xúc động trước một cảnh tượng, một sự việc nào đó.
  2. (Thông tục) Trỗi dậy lòng ham muốn tình dục.

Tham khảo

[sửa]
  • Động tình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam