cảnh tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ tɨə̰ʔŋ˨˩kan˧˩˨ tɨə̰ŋ˨˨kan˨˩˦ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ tɨəŋ˨˨kajŋ˧˩ tɨə̰ŋ˨˨ka̰ʔjŋ˧˩ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

cảnh tượng

  1. Cảnh bày ra trước mắt, gây nên những ấn tượng nhất định.
    Cảnh tượng nông thôn đang đổi mới.

Tham khảo[sửa]