Bước tới nội dung

đột phá khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔt˨˩ faː˧˥ xə̰w˧˩˧ɗo̰k˨˨ fa̰ː˩˧ kʰəw˧˩˨ɗok˨˩˨ faː˧˥ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗot˨˨ faː˩˩ xəw˧˩ɗo̰t˨˨ faː˩˩ xəw˧˩ɗo̰t˨˨ fa̰ː˩˧ xə̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

đột phá khẩu

  1. Chỗ tuyến phòng ngự của đối phương bị chọc thủng; cửa mở.
    Đội xung kích băng mình qua đột phá khẩu.