Bước tới nội dung

đa phương tiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ fɨəŋ˧˧ tiə̰ʔn˨˩ɗaː˧˥ fɨəŋ˧˥ tiə̰ŋ˨˨ɗaː˧˧ fɨəŋ˧˧ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ fɨəŋ˧˥ tiən˨˨ɗaː˧˥ fɨəŋ˧˥ tiə̰n˨˨ɗaː˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧ tiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

đa phương tiện

  1. Sử dụng nhiều phương tiện truyền tải thông tin trong một ứng dụng.
    Phần mềm đa phương tiện.
    Thiết bị đa phương tiện.

Dịch

[sửa]