Bước tới nội dung

tải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːj˧˩˧taːj˧˩˨taːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˩ta̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tải

  1. (Khẩu ngữ) Bao tải (nói tắt).
    Một tải gạo.
  2. Trọng tải (nói tắt).
    Xe chở vượt tải.
    Quá tải.

Động từ

[sửa]

tải

  1. Vận chuyển đi xa.
    Tải quân nhu.
    Tải hàng về kho.
    Xe tải.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]