Bước tới nội dung

đau trời váng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaw˧˧ ʨə̤ːj˨˩ vaːŋ˧˥ɗaw˧˥ tʂəːj˧˧ ja̰ːŋ˩˧ɗaw˧˧ tʂəːj˨˩ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaw˧˥ tʂəːj˧˧ vaːŋ˩˩ɗaw˧˥˧ tʂəːj˧˧ va̰ːŋ˩˧

Tục ngữ

[sửa]

đau trời váng

  1. Cảm xúc thường xuyên trong động tác tình dục.
    Nàng bảo, nàng chịu thôi, vì đau trời váng như này được mấy cữ mà rưng ? (Sốt cả ruột, Lê Bằng - Báo ANTĐ)
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)