Bước tới nội dung

điên cuồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiən˧˧ kuəŋ˨˩ɗiəŋ˧˥ kuəŋ˧˧ɗiəŋ˧˧ kuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˥ kuəŋ˧˧ɗiən˧˥˧ kuəŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

điên cuồng

  1. Mất trí, rối loạn tâm thần quá nặng không có khả năng kiểm soát.

Dịch

[sửa]