phóng đại
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ | fa̰wŋ˩˧ ɗa̰ːj˨˨ | fawŋ˧˥ ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ ɗaːj˨˨ | fawŋ˩˩ ɗa̰ːj˨˨ | fa̰wŋ˩˧ ɗa̰ːj˨˨ |
Động từ[sửa]
phóng đại
- Làm to ra nhưng vẫn giữ tỷ lệ.
- Phóng đại bức ảnh.
- Làm phồng to cho có vẻ quan trọng.
- Phóng đại câu chuyện.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phóng đại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)