điền địa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 田地. Trong đó, 田 (“điền”: ruộng), 地 (“địa”: đất).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤n˨˩ ɗḭʔə˨˩ | ɗiəŋ˧˧ ɗḭə˨˨ | ɗiəŋ˨˩ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˧˧ ɗiə˨˨ | ɗiən˧˧ ɗḭə˨˨ |
Danh từ
[sửa]điền địa
- Ruộng đất.
- Điền địa phì nhiêu, trên giồng cải rau bắp đậu thứ nào cũng dễ trồng, dưới ruộng thì lúa cấy đám nào đám nấy cũng xanh tốt. (Hồ Biểu Chánh, Hai vợ/Chương 1)