đất đai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗət˧˥ ɗaːj˧˧ɗə̰k˩˧ ɗaːj˧˥ɗək˧˥ ɗaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗət˩˩ ɗaːj˧˥ɗə̰t˩˧ ɗaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

đất đai

  1. Dải đất hẹp, dàihình vòng cung hở hay kín như một vành đai.
  2. Ruộng đất, điền địa
    Luật đất đai