điều độ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤w˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ | ɗiəw˧˧ ɗo̰˨˨ | ɗiəw˨˩ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˧˧ ɗo˨˨ | ɗiəw˧˧ ɗo̰˨˨ |
Động từ[sửa]
điều độ
- (Dùng phụ sau danh từ) Phân phối, điều hòa công việc cho đều đặn, nhịp nhàng.
- Phòng điều độ sản xuất.
Tính từ[sửa]
điều độ