điều khiển không lưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ xiə̰n˧˩˧ xəwŋ˧˧ liw˧˧ɗiəw˧˧ kʰiəŋ˧˩˨ kʰəwŋ˧˥ lɨw˧˥ɗiəw˨˩ kʰiəŋ˨˩˦ kʰəwŋ˧˧ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ xiən˧˩ xəwŋ˧˥ lɨw˧˥ɗiəw˧˧ xiə̰ʔn˧˩ xəwŋ˧˥˧ lɨw˧˥˧

Danh từ[sửa]

điều khiển không lưu

  1. Hệ thống được thiết kế để hỗ trợ, ngăn ngừa máy bay va chạmquản lý máy bay.

Dịch[sửa]