điện đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ ɗo̤˨˩ɗiə̰ŋ˨˨ ɗo˧˧ɗiəŋ˨˩˨ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ ɗo˧˧ɗiə̰n˨˨ ɗo˧˧

Danh từ[sửa]

điện đồ

  1. Phương thức dò tìm điện thế của một (não hoặc tim) bằng cách đặt điện cực trực tiếp vào mô thay vì vào bề mặt của cơ thể.