não
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naʔaw˧˥ | naːw˧˩˨ | naːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
na̰ːw˩˧ | naːw˧˩ | na̰ːw˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “não”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
não
Tính từ[sửa]
não
- Buồn rầu, đau xót.
- Não người cữ gió tuần mưa, một ngày nặng gánh tương tư một ngày (Truyện Kiều)
- Bỗng không mua não, chác sầu nghĩ nao (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "não". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Bồ Đào Nha, Brazil) /nɐ̃w̃/
- (Brazil, thông thường, chỉ cho trạng từ khi bỏ nhấn) /nũ/
Âm thanh (BR) (tập tin)
Phó từ[sửa]
não