Bước tới nội dung

điện dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ zuŋ˧˧ɗiə̰ŋ˨˨ juŋ˧˥ɗiəŋ˨˩˨ juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ ɟuŋ˧˥ɗiə̰n˨˨ ɟuŋ˧˥ɗiə̰n˨˨ ɟuŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

điện dung

  1. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện tại một hiệu điện thế nhất định.
    Tụ điện này có điện dung 5 mF.