Bước tới nội dung

đinh lăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïŋ˧˧ laŋ˧˧ɗïn˧˥ laŋ˧˥ɗɨn˧˧ laŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˥ laŋ˧˥ɗïŋ˧˥˧ laŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đinh lăng

  1. Cây nhỏ, khía sâu, dùng cho làm cảnh, chữa bệnh.
    Uống nước lá đinh lăng.