khía
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiə˧˥ | kʰḭə˩˧ | kʰiə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiə˩˩ | xḭə˩˧ |
Động từ[sửa]
khía
- Tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vật có cạnh sắc.
- lá mía khía vào tay
- dùng dao khía dọc theo thân cá
- những câu cạnh khoé như khía vào da thịt
Danh từ[sửa]
khía
Tham khảo[sửa]
- Khía. Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary.
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)