đinh thuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ đinh +‎ thuyền.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïŋ˧˧ tʰwiə̤n˨˩ɗïn˧˥ tʰwiəŋ˧˧ɗɨn˧˧ tʰwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˥ tʰwiən˧˧ɗïŋ˧˥˧ tʰwiən˧˧

Danh từ[sửa]

(loại từ cái, chiếc) đinh thuyền

  1. Đinh dàito, thường dùng để đóng thuyền.
    • 21/5/2012, Phùng Văn Khai, “Bên kia sông”, VOV[1], bản gốc lưu trữ ngày 8/1/2017:
      Lắng nghe một lúc, nhìn bốn phía chả thấy gì ngoài màu tôi tối quen thuộc, ông chài tiến đến chiếc cọc chân thang treo đèn vào cái đinh thuyền rồi chậm rãi cởi chão hạ bè vó xuống sông, tiếng xích sắt xoảng xoảng va nhau.

Từ đảo chữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đinh thuyền, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam