Bước tới nội dung

đóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗawŋ˧˥ɗa̰wŋ˩˧ɗawŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗawŋ˩˩ɗa̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đóng

  1. (ngoại động từ) Làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâuchắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia.
    Đóng đinh vào tường.
    Đóng guốc (đóng đinh để đính quai vào guốc).
  2. (ngoại động từ) Tạo ra bằng cách ghép chặt các bộ phận lại với nhau thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định.
    Đóng bàn ghế.
    Đóng giày.
    Đóng tàu.
    Đóng sách.'
  3. (kết hợp hạn chế) Ấn mạnh xuống để in thành dấu.
    Công văn có đóng dấu của cơ quan.
    Lí trưởng đóng triện.
  4. (ngoại động từ) Làm cho kín lại và giữ chặtvị trí cố định bộ phận dùng để khép kín, bịt kín.
    Đậy nắp hòm và đóng lại.
    Đóng nút chai.
    Cửa đóng then cài.
  5. (ngoại động từ hoặc nội động từ, quân sự) Bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt ổn định (thường nói về quân đội).
    Bộ đội đóng trong làng.
    Đóng quân.
  6. (kết hợp hạn chế) Làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại.
    Đóng máy lại.
    Đóng cửa hiệuvỡ nợ.
    Đóng cửa trường học.
    Một công ty máy tính ở Anh thông báo đóng cửa vì bị phá sản.
  7. (ngoại động từ) Không để cho qua lại, thông thương.
    Đóng biên giới.
    Đóng hải cảng.
  8. Kết đọng lại thành cáitrạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi.
    Mỡ đóng váng.
    Nước đóng băng.
    Ngô đã đóng hạt.
  9. (ngoại động từ) Cho vào trong vật đựng để bảo quản.
    Đóng rượu vào chai.
    Bột được đóng thành gói.
    Đồ đạc được đóng hòm gửi đi.
  10. (ngoại động từ) Mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít.
    Đóng' khố.
    Đóng' yên cương.
    Đóng' ách trâu.
  11. (ngoại động từ) Thể hiện nhân vật trong kịch bản lên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật.
    Đóng' vai chính.
    Đóng' kịch.
    Đóng' phim.
    Đóng một vai trò quan trọng.
  12. (ngoại động từ, lỗi thời) Mang một quân hàm, giữ một chức vụ tương đối ổn định nào đó trong quân đội.
    Đóng trung uý.
    Đóng tiểu đoàn trưởng.
    Đóng lon thiếu tá.
  13. (ngoại động từ) Đưa (nộp) phần mình phải góp theo đúng quy định
    Đóng học phí.
    Đóng cổ phần.
    Đóng thuế.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]