đóng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗawŋ˧˥ | ɗa̰wŋ˩˧ | ɗawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗawŋ˩˩ | ɗa̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]đóng
- Làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia.
- Tạo ra bằng cách ghép chặt các bộ phận lại với nhau thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định.
- (Kết hợp hạn chế) Ấn mạnh xuống để in thành dấu.
- Công văn có đóng dấu của cơ quan.
- Lí trưởng đóng triện.
- Làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định bộ phận dùng để khép kín, bịt kín.
- Đậy nắp hòm và đóng lại.
- Đóng nút chai.
- Cửa đóng then cài.
- Bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt ổn định (thường nói về quân đội).
- Bộ đội đóng trong làng.
- Đóng quân.
- (Kết hợp hạn chế) Làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại.
- Không để cho qua lại, thông thương.
- Kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi.
- Mỡ đóng váng.
- Nước đóng băng.
- Ngô đã đóng hạt.
- Cho vào trong vật đựng để bảo quản.
- Mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít.
- Đóng khố
- Đóng yên cương
- Đóng ách trâu.
- Thể hiện nhân vật trong kịch bản lên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật.
- Đóng vai chính.
- Đóng kịch.
- Đóng phim.
- Đóng một vai trò quan trọng.
- (Từ cũ) Mang một quân hàm, giữ một chức vụ tương đối ổn định nào đó trong quân đội.
- Đóng trung uý.
- Đóng tiểu đoàn trưởng.
- Đóng lon thiếu tá.
- Đưa (nộp) phần mình phải góp theo đúng quy định
- Đóng học phí.
- Đóng cổ phần.
- Đóng thuế.
Dịch
[sửa]Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)