thuyền đinh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwiə̤n˨˩ ɗïŋ˧˧ | tʰwiəŋ˧˧ ɗïn˧˥ | tʰwiəŋ˨˩ ɗɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwiən˧˧ ɗïŋ˧˥ | tʰwiən˧˧ ɗïŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
- Thuyền lớn bằng gỗ có mũi nhọn, thân và đuôi hình lăng trụ.
- 26/3/2017, Trần Chiến, “Truyện ngắn: Tiên Dung”, Báo Tiền Phong[1], bản gốc lưu trữ ngày 18/1/2024:
- Bốn chiếc thuyền nan của bốn thôn hộ tống thuyền đinh ra khoảng sông giăng thừng kín […]
Từ đảo chữ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thuyền đinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thuyền đinh, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam