đoàn thể
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗwa̤ːn˨˩ tʰḛ˧˩˧ | ɗwaːŋ˧˧ tʰe˧˩˨ | ɗwaːŋ˨˩ tʰe˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗwan˧˧ tʰe˧˩ | ɗwan˧˧ tʰḛʔ˧˩ | ||
Danh từ
[sửa]- Tổ chức quần chúng như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận.
- Cuộc họp có đầy đủ các tổ chức đoàn thể.
- Chính quyền và các đoàn thể.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đoàn thể”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)