thanh niên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ niən˧˧ | tʰan˧˥ niəŋ˧˥ | tʰan˧˧ niəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ niən˧˥ | tʰajŋ˧˥˧ niən˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thanh niên
- Người trẻ tuổi, đang ở độ tuổi trưởng thành.
- Thế hệ thanh niên.
Tính từ[sửa]
thanh niên
- Có đặc điểm, tính cách trẻ trung, sôi nổi và đầy sức sống.
- Phong cách rất thanh niên.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thanh niên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)