quần chúng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤n˨˩ ʨuŋ˧˥ | kwəŋ˧˧ ʨṵŋ˩˧ | wəŋ˨˩ ʨuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˧ ʨuŋ˩˩ | kwən˧˧ ʨṵŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
quần chúng
- Nhân dân đông đảo.
- Được sự ủng hộ của quần chúng.
- Phát động quần chúng.
- Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng.
- Quần chúng góp ý cho từng.
- Đảng viên.
Tính từ[sửa]
quần chúng
- Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng.
- Văn nghệ quần chúng.
- Tác phong quần chúng.
Tham khảo[sửa]
- "quần chúng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)