ưu thế
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
ưu thế
- Thế mạnh hơn.
Ưu thế sân nhà.
Mất ưu thế cạnh tranh.
Tham khảo[sửa]
- Ưu thế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam