ưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ɨw˧˥ɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ɨw˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

ưu

  1. (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.
    Đỗ hạng ưu.
  2. (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt).
    Nêu rõ cả ưu lẫn khuyết.
  3. Lo, lo lắng phiền não.
    Lắm nỗi ưu phiền.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]