θήρα

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Θήρα

Tiếng Hy Lạp[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ θήρα (thḗra).

Danh từ[sửa]

θήρα (thíragc (không đếm được)

  1. Sự săn.
    Đồng nghĩa: άγρα (ágra)
  2. Con mồi, động vật bị săn.
    Đồng nghĩa: άγρα (ágra), κυνήγι (kynígi)

Biến cách[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

  • xem: θηρίο gt (thirío, động vật hoang dã, thú vật)

Đọc thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ǵʰwer- thông qua tiếng Hellen nguyên thuỷ *kʷʰḗr. So sánh với tiếng Hy Lạp cổ θήρ (thḗr, động vật hoang dã, thú vật)tiếng Tochari B śerwe (người đi săn).

Cách phát âm[sửa]

 

Danh từ[sửa]

θήρᾱ (thḗrāgc (gen. θήρᾱς); biến cách kiểu 1

  1. (không đếm được) Sự săn
  2. (đếm được) Người đi săn bắn.

Biến cách[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).

Từ dẫn xuất[sửa]

Đọc thêm[sửa]