Bước tới nội dung

θήρα

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Θήρα

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ θήρα (thḗra).

Danh từ

[sửa]

θήρα (thíragc (không đếm được)

  1. Sự săn.
    Đồng nghĩa: άγρα (ágra)
  2. Con mồi, động vật bị săn.
    Đồng nghĩa: άγρα (ágra), κυνήγι (kynígi)

Biến cách

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]
  • xem: θηρίο gt (thirío, động vật hoang dã, thú vật)

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ǵʰwer- thông qua tiếng Hellen nguyên thuỷ *kʷʰḗr. So sánh với tiếng Hy Lạp cổ θήρ (thḗr, động vật hoang dã, thú vật)tiếng Tochari B śerwe (người đi săn).

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

θήρᾱ (thḗrāgc (gen. θήρᾱς); biến cách kiểu 1

  1. (không đếm được) Sự săn
  2. (đếm được) Người đi săn bắn.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM489' not found.