жар

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Số từ[sửa]

жар

  1. sáu mươi.

Tiếng Nga[sửa]

Danh từ[sửa]

жар

  1. (Sự, sức) Nóng; (жара, зной) [sự, trời] nóng nực, nóng bức, nóng.
  2. (thông tục) (горочие уголья) than đỏ, than hồng.
  3. (повышенная температура) [cơn] sốt, nóng, sốt nóng.
    в жару — lên cơn sốt, bị sốt
    у него жар — anh ấy bị lên cơn sốt
  4. (перен.) (рвение, пыл) — [lòng, sự] nhiệt tình, sốt sắng, hăng hái, nhiệt huýêt, nồng nhiệt.
    говорить с жаром — nồng nhiệt nói, nói một cách hăng hái
    с жаром приняться за дело — sốt sắng bắt tay vào việc
    задать жару — quở mắng, quở trách, trách mắng
    чужими руками жар загребать — = cốc mò cò ăn, ngồi mát ăn bát vàng, cú kêu ma ăn

Tham khảo[sửa]