Bước tới nội dung

sốt sắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sot˧˥ saŋ˧˥ʂo̰k˩˧ ʂa̰ŋ˩˧ʂok˧˥ ʂaŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂot˩˩ ʂaŋ˩˩ʂo̰t˩˧ ʂa̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

sốt sắng

  1. Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó.
    Sốt sắng giúp đỡ bạn.
    Sốt sắng với công việc chung.
    Sốt sắng hưởng ứng ngay.

Tham khảo

[sửa]