Bước tới nội dung

ان

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ả Rập

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Do Thái ־ן.

Hậu tố

[sửa]

ـَان (-ān)

  1. Hậu tố được dùng trong hình thành các tính từ nhấn mạnh của mẫu Suffix فَعْلَان (faʕlān), v.d. تَعْبَان (taʕbān, tired), عَطْشَان (ʕaṭšān, thirsty), غَضْبَان (ḡaḍbān, angry), زَعْلَان (zaʕlān, annoyed), كَسْلَان (kaslān, lazy), نَعْسَان (naʕsān). Những tính từ này nói chung có một giống cái trong َـى (), v.d. عَطْشَى (ʕaṭšā), كَسْلَى (kaslā), نَعْسَى (naʕsā).

Từ liên kết

[sửa]

َـانـ (-ān-)

  1. Từ liên kết được dùng trong hình thành của các tính từ nisba (quan hệ), được đặt giữa danh từ gốc và phần cuối ـِيّ (-iyy), v.d. أَنَانِيّ (ʔanāniyy, selfish), dựa vào أَنَا (ʔanā) hoặc عَالَمَانِيّ (ʕālamāniyy, worldly, secular), dựa vào عَالَم (ʕālam, world).

Từ dẫn xuất

[sửa]

Bản mẫu:interfixsee

Hậu tố

[sửa]

ـَانِ (-āni)

  1. Hậu tố được thêm vào một danh từ hoặc tính từ để hình thành dạng chủ cách số kép.

Tiếng Afrikaans

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (tập tin)

Liên từ

[sửa]

ان (ən)

  1. Một.
  2. Chính tả Ả Rập của en, Dạng thay thế của اَِنْ

Tiếng Ba Tư

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
ng. 1, 2
 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [آن]
Iran: [آن]
Âm đọc
Cổ điển? ān
Dari? ān
Iran? ân
Tajik? on
ng. 3
 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [اَن]
Iran: [اَن]
Âm đọc
Cổ điển? an
Dari? an
Iran? an
Tajik? an
ng. 4

Hậu tố

[sửa]
ng. 1
Dari ـان
Ba Tư Iran
Tajik -он (-on)

ـان (-ân)

  1. Một hậu tố hình thành số nhiều của danh từ, chủ yếu là những danh từ động vật.
    Từ có nghĩa rộng hơn: ها (-hâ, possible for any noun)

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Trong ngôn ngữ tiêu chuẩn chính thức, -ân có thê rdungf được với hầu hết tất cả có từ chỉ người và nhiều tên động vật. Nó cũng được dùng với một số lượng hạn chế của các danh từ bất động vật, v.d. چشمان (češmân, eyes), سخنان (soxanân, words). Trong văn tiền hiện đại hoặc thơ nó được dùng một cách tự do hơn. Trong tiếng địa phương Iran đương đại, mặt khác, hậu tố này rất hiếm và chỉ một số ít từ là phổ biến, v.d. آقایان (âqâyân, misters), عزیزان ('azizân, dear ones, friends).
  • Hậu tố trở thành گان (-gân) sau một từ thuần câm ه (-e), và یان (-yân) sau و (-u) hoặc ا (-a).
ng. 2
Dari ـان
Ba Tư Iran
Tajik -он (-on)

ـان (-ân)

  1. Một hậu tố được đính kèm với thân từ hiện tại của động từ để dẫn xuất tính từ.
    خند (xand-, thân từ hiện tại của خندیدن (xandidan, to laugh)) + ‎ـان (-ân) → ‎خندان (xandân, laughing)
    رو (rav-, thân từ hiện tại của رفتن (raftan, to go)) + ‎ـان (-ân) → ‎روان (ravân, flowing)

Danh từ

[sửa]
ng. 3

ان (an)

  1. (thô tục) Dạng viết khác của عن.
ng. 4

ان (en)

  1. Chuyển tự của tên chữ cái Latinh n trong tiếng Anh và các ngôn ngữ châu Âu khác.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiếng Kalam

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ان (an

  1. Trứng.

Tiếng Torwali

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Phạn अन्ध (andha) < tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *andʰás.

Tính từ

[sửa]

ان (an)

  1. .