trứng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ | tʂɨ̰ŋ˩˧ | tʂɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˩˩ | tʂɨ̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trứng
- Khối tròn hay hình bầu dục do động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con.
- Trứng gà.
- Trứng chim.
- Trứng cá .
- Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng.
- Tế Bào sinh dục cái có hình tròn hay bầu dục, nằm trong buồng trứng và có thể tiến triển thành bào thai khi đón nhận tinh trùng.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trứng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)