Bước tới nội dung

ả đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ː˧˩˧ ɗa̤ːw˨˩˧˩˨ ɗaːw˧˧˨˩˦ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɗaːw˧˧a̰ːʔ˧˩ ɗaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

ả đào

  1. Người phụ nữ làm nghề ca xướng trong chế độ .
    Ả đào đã phất lên theo hướng đào rượu (Hoàng Đạo Thúy)

Tham khảo

[sửa]