Bước tới nội dung

ẩm thấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰m˧˩˧ tʰəp˧˥əm˧˩˨ tʰə̰p˩˧əm˨˩˦ tʰəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˩ tʰəp˩˩ə̰ʔm˧˩ tʰə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

ẩm thấp

  1. chứa nhiều hơi nước; ẩm (nói khái quát).
    Khí hậu ẩm thấp.
  2. Không cao ráo.
    Nhà cửa ẩm thấp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]