ẩn sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰n˧˩˧ siʔi˧˥əŋ˧˩˨ ʂi˧˩˨əŋ˨˩˦ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˩ ʂḭ˩˧ən˧˩ ʂi˧˩ə̰ʔn˧˩ ʂḭ˨˨

Danh từ[sửa]

ẩn sĩ

  1. Người trí thức thời phong kiến sống ẩn dật.

Dịch[sửa]