ẩn dật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰n˧˩˧ zə̰ʔt˨˩əŋ˧˩˨ jə̰k˨˨əŋ˨˩˦ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˩ ɟət˨˨ən˧˩ ɟə̰t˨˨ə̰ʔn˧˩ ɟə̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Ẩn: kín; dật: yên vui

Tính từ[sửa]

ẩn dật

  1. Yên vui ở một nơi hẻo lánh.
    Vân Tiên nghe nói mới tường,
    Cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay. (Lục Vân Tiên)

Tham khảo[sửa]