ắc qui
Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ak˧˥ kwi˧˧ | a̰k˩˧ kwi˧˥ | ak˧˥ wi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ak˩˩ kwi˧˥ | a̰k˩˧ kwi˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
ắc qui
- Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng hóa học.
- Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc qui để chiếu bóng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ắc qui", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)