ốm đòn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
om˧˥ ɗɔ̤n˨˩ | o̰m˩˧ ɗɔŋ˧˧ | om˧˥ ɗɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
om˩˩ ɗɔn˧˧ | o̰m˩˧ ɗɔn˧˧ |
Tính từ
[sửa]ốm đòn
- Từ dùng để dọa (thtục).
- Nghịch bẩn thì ốm đòn..
- 2.Vất vả khó nhọc quá:.
- Làm xong việc ấy thì cũng ốm đòn.
Tham khảo
[sửa]- "ốm đòn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)