Bước tới nội dung

ốm đòn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˥ ɗɔ̤n˨˩o̰m˩˧ ɗɔŋ˧˧om˧˥ ɗɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˩˩ ɗɔn˧˧o̰m˩˧ ɗɔn˧˧

Tính từ

[sửa]

ốm đòn

  1. Từ dùng để dọa (thtục).
    Nghịch bẩn thì ốm đòn..
    2.Vất vả khó nhọc quá:.
    Làm xong việc ấy thì cũng ốm đòn.

Tham khảo

[sửa]